Thụy Bình |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 20°34′35″B 106°31′56″Đ / 20,57639°B 106,53222°Đ / 20.57639; 106.53222Tọa độ: 20°34′35″B 106°31′56″Đ / 20,57639°B 106,53222°Đ / 20.57639; 106.53222 |
Diện tích |
4,36 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
4899 người[1] |
---|
Mật độ |
1124 người/km² |
---|
Vị trí Thụy Bình trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Thái Bình |
---|
Huyện |
Thái Thụy |
---|
Mã hành chính |
12871[1] |
---|
Thụy Bình là một xã thuộc huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Xã có diện tích 4,36 km², dân số năm 1999 là 4899 người,[1] mật độ dân số đạt 1124 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Thái Thụy |
---|
| Thị trấn (1) | |
---|
| Xã (47) |
Hồng Quỳnh •
Mỹ Lộc •
Thái An •
Thái Đô •
Thái Dương •
Thái Giang •
Thái Hà •
Thái Hòa •
Thái Học •
Thái Hồng •
Thái Hưng •
Thái Nguyên •
Thái Phúc •
Thái Sơn •
Thái Tân •
Thái Thành •
Thái Thịnh •
Thái Thọ •
Thái Thuần •
Thái Thượng •
Thái Thủy •
Thái Xuyên •
Thụy An •
Thụy Bình •
Thụy Chính •
Thụy Dân •
Thụy Dũng •
Thụy Duyên •
Thụy Dương •
Thụy Hà •
Thụy Hải •
Thụy Hồng •
Thụy Hưng •
Thụy Liên •
Thụy Lương •
Thụy Ninh •
Thụy Phong •
Thụy Phúc •
Thụy Quỳnh •
Thụy Sơn •
Thụy Tân •
Thụy Thanh •
Thụy Trình •
Thụy Trường •
Thụy Văn •
Thụy Việt •
Thụy Xuân
|
---|
|